Tính cách người sinh ngày 15/1. Người sinh ngày 15 tháng 1 không biết mình có tính cách anh hùng, sống cuộc sống hết sức bình thản. Đến khi gặp nguy cơ, chủ nghĩa anh hùng mới bộc lộ rõ khiến mọi người kinh ngạc. Thuở niên thiếu tôn sùng anh hùng và thích chuyện lãng mạn
*Adjusted for Daylight Saving Time (69 places). Tue = Tuesday, October 18, 2022 (141 places). Wed = Wednesday, October 19, 2022 (2 places).
#Qteam_Motor #Qdecal #Qteam #QteamMotorLink Shopee dành cho anh em ở xa: https://shopee.vn/qteam.motorAnh em cần tư vấn lên đồ chơi, đồ độ, dịch
Lịch tháng 8 năm 2020 là trang tra cứu lịch âm dương trong tháng 8 (tháng Quý Mùi) năm 2020, bạn cũng có thể tra cứu 1 tháng bất kỳ trong 1 năm bất kỳ nào đó mà bạn muốn xem. Ngoài tra cứu lịch tháng thì bạn cũng có thể tra cứu về ngày tốt tháng 8 hay ngày xấu một cách dễ
Xem ngày 15 tháng 1 năm 2023. Chia sẻ trang này. Xem ngày 15/1/2023 (dương lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Âm lịch hôm nay.
1.Sinh vào ngày 1 Âm lịch: Đây là ngày đầu tiên trong tháng (có nhiều người quan niệm như vậy). Người được sinh vào mồng 1 Âm lịch thường phúc lộc khó toàn, được sao tài vận chiếu, giỏi giang được người tiến cử, sự nghiệp thăng tiến, công danh rộng mở, có nhiều
B0gKV.
Xem Lịch âm 15/1. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 6 ngày 15 tháng 1 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TG&VN. Thông tin bài viết mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm! Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 15/1 Dương lịch Ngày 15 tháng 1 năm 2021 Thứ Sáu. Âm lịch Ngày 3 tháng 12 năm 2020 - Tức ngày Qúy Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h. Giờ hắc đạo trong ngày Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tiết Khí Tiểu Hàn Trực Khai Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị Tuổi xung tháng Ất Mùi, Đinh Mùi Hôm nay Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 15/1/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 15/1/2021 23h - 1h & 11h - 13h Xuất hành gặp nhiều điềm lành nhưng lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn.. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới tốt. Đi việc gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi. 1h - 3h & 13h - 15h Nghiệp khó thành, cầu tài mịt mờ, kiện cáo hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam mới tìm thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng làm gì cũng chắc chắn. 3h - 5h & 15h - 17h Xuất hành dễ xảy ra cãi cọ gặp chuyện không hay, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh, hội họp, việc quan tránh đi giờ này nếu đi phải giữ miệng, dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h - 7h &17h - 19h Tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn, phụ nữ có tin mừng, buôn bán có lời, mọi việc hòa hợp, trôi chảy. Có bệnh cầu sẽ khỏi, mọi người đều mạnh khỏe. 7h - 9h & 19h - 21h Rất xấu. Xuất hành gặp chuyện không may, cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, nếu gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h - 11h & 21h - 23h Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Hợp - Xung Tam hợp Mùi, Mão Lục hợp Dần Tương hình Hợi Tương hại Thân Tương xung Tỵ Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 15/1/2021 Sao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Nguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Âm đức Tốt mọi việc Ích hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thú Dịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương Minh đường* Tốt mọi việc Thiên quý* Tốt mọi việc Ngũ Hợp Tốt mọi việc Nhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt yếm đại hoạ Xấu với việc xuất hành, giá thú Nhân cách Xấu đối với khởi tạo, giá thú. Âm thác Kỵ xuất hành, an táng, giá thú. Hoả tinh Xấu về làm bếp, lợp nhà. Tam nương* Xấu mọi việc Đại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 15/1/2021 Nên Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. Không Nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/1/2021 Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý, các hướng đều sẽ gặp may. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Đông Nam Mời bạn đọc xem các chuyên mục/chủ đề mới trên báo Thế giới và Việt Nam ==>> Chuyên mục Bất động sản, Ô tô, Giải trí, Thể thao, Tin mới,Tin 24h ==>> Chủ đề hot Giá vàng hôm nay, Dự báo thời tiết TIN LIÊN QUAN Ngoại trưởng Trung Quốc thăm Đông Nam Á Nắm bắt thời cơ Các tổ chức quốc tế dự báo thế nào về kinh tế Việt Nam năm 2021? 'Rất nhiều người khởi nghiệp thất bại vì muốn làm ông chủ, làm giám đốc' Sao Việt tuần qua Hà Hồ khoe con trai, Xuân Bắc tặng Vân Dung 'quà độc', Hoà Minzy khoe căn hộ tiền tỷ Anh-EU và hậu Brexit Tình cảm dẫn dắt, lý trí quyết định
Ngày 15/1/2022 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/12/2021 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 15 tháng 1 năm 2022 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 15/1/2022 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng một, Năm 2022 Kết Quả Dương Lịch Thứ bảy, Ngày 15/1/2022 => Âm Lịch Thứ bảy, Ngày 13/12/2021 Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 2022Ngày Âm Lịch Ngày 13/12/2021 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân SửuHành Mộc - Sao Đê - Trực Bình - Ngày Bạch Hổ Hắc ĐạoTiết khí Tiểu Hàn Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0637Mặt trời lặn 1737Độ dài ban ngày 10 giờ 59 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần BắcHỷ thần Đông NamHạc thần Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, Tý, Lục hợp Dậu Hình Thìn, Hại Mão, Xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Thiên mã Sao xấu Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Ngũ mộ, Bạch hổ ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa tường Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Tý, Thân Tuổi khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Đê thổ lạcĐê tinh rất xấu phải đề phòngĐộng thổ, hôn nhân dễ tai ươngKinh doanh, ký kết hang chìm đắmXuất hành, xây cất ngoại đôi phương Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Mã Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Bạch Hổ - Sát Chủ * - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Chính Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 15/01/2022 Ngày Âm Lịch 13/12/2021 - Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Nạp âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già - Hành Mộc Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Bạch hổNgày Hắc đạo Bạch hổ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Tuất, Canh Tuất Tuổi xung tháng Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Đê Việc nên làm Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại hạp thông thưSao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcBạch hổ Kỵ mai tángSát chủ* Xấu mọi việcLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Ngày 15 tháng 1 năm 2023 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 24 tháng 12 năm 2022 tức ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần. Ngày 15/1/2023 tốt cho các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 1 năm 2023 ngày 15/1/2023 tốt hay xấu? lịch âm 2023 lịch vạn niên ngày 15/1/2023 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 052518421207 Độ dài ban ngày 13 giờ 17 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190605010003 Độ dài ban đêm 9 giờ 55 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 2023 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 1 năm 2023 Dương lịch Ngày 15/1/2023 Âm lịch 24/12/2022 Bát Tự Ngày Quý Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kiếm Phong Kim Ngày Quý Dậu; tức Chi sinh Can Kim, Thủy, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Kiếm Phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Địa nang, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng. Không nên Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày 15 tháng 1 năm 2024 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 5 tháng 12 năm 2023 tức ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão. Ngày 15/1/2024 tốt cho các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 1 năm 2024 ngày 15/1/2024 tốt hay xấu? lịch âm 2024 lịch vạn niên ngày 15/1/2024 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 052518421207 Độ dài ban ngày 13 giờ 17 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 190605010003 Độ dài ban đêm 9 giờ 55 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 1 năm 2024 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2024 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 1 năm 2024 Dương lịch Ngày 15/1/2024 Âm lịch 5/12/2023 Bát Tự Ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thành Đầu Thổ Ngày Mậu Dần; tức Chi khắc Can Mộc, Thổ, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Thành Đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc đường, Ngũ hợp, Kim quỹ. Sao xấu Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường. Không nên Cúng tế, xuất hành, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
15 tháng 1 âm