Trắc nghiệm địa lí 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) (P2) Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn
Câu hỏi 1: Sự kiện phát xít đầu hàng đồng minh (8/1945) đã tạo điều kiện cho nhân dân các nước Đông Nam Á: A. Đứng lên đấu tranh và nhiều nước giành được độc lập dân tộc. B. Làm cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hòa. C. Đứng lên đấu tranh và tất
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố? Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. 44,4 nghìn km2 B. 51,5 nghìn km2 C. 54,7 nghìn km2 D. 23,6 nghìn km2. A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người.
Một số câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí bài: Vùng Đông Nam Bộ. Câu 1: Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ. A. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùng. B. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả
MmgCeV. Vùng Đông Nam BộCâu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 có đáp ánTrắc nghiệm Địa lí 9 bài 31 Vùng Đông Nam Bộ bao gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí có đáp án cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức được học trong bài 31 môn Địa lí 9 tập 2. Sau đây mời các em tham khảo luyện với các em học sinh, việc ôn tập lại kiến thức sau mỗi bài học trên lớp là rất quan trọng để ghi nhớ kiến thức đã học. Để giúp học sinh lớp 9 có tài liệu ôn tập môn Địa lí, VnDoc giới thiệu bộ bài tập Trắc nghiệm online Địa lí 9 với hệ thống câu hỏi trắc nghiệm theo bài, giúp các em ôn tập để học tốt môn Địa 1 Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Đông Nam Bộ bao gồm 6 tỉnh, thành phố. Đó là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng 2 Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 3 Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Đât xám và đất phù sa B. Đất bazan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất bazan và đất xám Câu 4 Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 6 Cho bảng số liệu sauMỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 % Câu 7 Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo,… những di tích này có ý nghĩa lớn cho phát triển du địa Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An ở Quảng Nam. → Duyên hải Nam trung 8 Cho bảng số liệuMỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Tỉ lệ dân số thành thị C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị D. Tuổi thọ trung bình Câu 9 Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 10 Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 07/02/2020 Tham khảo thêmTrắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 9 Unit 8 TourismTrắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 8 TourismTrắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 9 Unit 8 TourismTrắc nghiệm phát âm tiếng Anh OnlineĐỊA LÍ DÂN CƯBài 1 Cộng đồng các dân tộc Việt NamBài 2 Dân số và gia tăng dân sốBài 3 Phân bố dân cư và các loại hình quần cưBài 4 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sốngĐỊA LÍ KINH TẾBài 6 Sự phát triển nền kinh tế Việt NamBài 7 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệpBài 8 Sự phát triển và phân bố nông nghiệpBài 9 Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sảnBài 11 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệpBài 12 Sự phát triển và phân bố công nghiệpBài 13 Vai trò đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụBài 14 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thôngBài 15 Thương mại và du lịchSỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔBài 17 Vùng Trung du và miền núi Bắc BộBài 18 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp theoBài 20 Vùng Đồng bằng sông HồngBài 21 Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp theoBài 23 Vùng Bắc Trung BộBài 24 Vùng Bắc Trung Bộ tiếp theoBài 25 Vùng duyên hải Nam Trung BộBài 26 Vùng duyên hải Nam Trung Bộ tiếp theoBài 28 Vùng Tây NguyênBài 29 Vùng Tây Nguyên tiếp theoBài 31 Vùng Đông Nam BộBài 32 Vùng Đông Nam Bộ tiếp theoBài 33 Vùng Đông Nam Bộ tiếp theoBài 35 Vùng Đồng bằng sông Cửu LongBài 36 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp theoBài 38 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - ĐảoBài 39 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo tiếp theoĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNGBài 41 Địa lí tỉnh thành phốBài 42 Địa lí tỉnh thành phố tiếp theoBài 43 Địa lí tỉnh thành phố tiếp theo
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ có đáp án được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và biên soạn dưới đây. Bộ bài tập trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ Câu 1 Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. Câu 3 Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám Câu 4 Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 6 Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 % Câu 7 Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. Câu 8 Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Tỉ lệ dân số thành thị C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị D. Tuổi thọ trung bình Câu 9 Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng Câu 10 Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu Đáp án bộ 10 câu hỏi Địa 9 Bài 31 trắc nghiệm Vùng Đông Nam Bộ Câu 1 Đông Nam Bộ bao gồm 6 tỉnh, thành phố. Đó là TP. Hồ Chí Minh, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án B. Câu 2 Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án B. Câu 3 Ba loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là đất badan, đất xám. Đáp án D. Câu 4 Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên ít và nguy cơ ô nhiễm môi trường. Đáp án C. Câu 5 Đặc điểm của vùng Đông Nam Bộ là dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao đây là một thị trường tiêu thụ rộng lớn với lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn và Đông Nam Bộ cũng là vùng có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Đáp án B. Câu 6 Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức 50%. Đông Nam Bộ có tỉ lệ thị dân là 55,5% năm 1999. Đáp án A. Câu 7 Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo,… những di tích này có ý nghĩa lớn cho phát triển du lịch. Thánh địa Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An ở Quảng Nam. → Duyên hải Nam trung Bộ. Đáp án A. Câu 8 Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị và tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. Đáp án C. Câu 9 Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là dầu khí. Dầu khí được mệnh danh là “vàng đen”. Đáp án B. Câu 10 TP. Hồ Chí Minh không chỉ là thành phố có sức thu hút lao động khắp cả nước nhất mà còn thu hút lao động nước ngoài có trình độ cao ở Đông Nam Bộ. Đáp án C. ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 Vùng Đông Nam Bộ có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An Câu 3 Diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là A. 44,4 nghìn km2 B. 51,5 nghìn km2 C. 54,7 nghìn km2 D. 23,6 nghìn km2 Câu 4 Số dân của Đông Nam Bộ năm 2009 là A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người Câu 5 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác B. Số dân vào loại trung bình C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai ở nước ta D. Giá trị hàng xuất khẩu đúng Câu 6 Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao Câu 7 Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Đất cát B. Đất Bazan C. Đất xám D. Đất phù sa Câu 8 Đất bazan chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất của vùng Đông Nam Bộ? a. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9 Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các tỉnh A. Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước B. Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Phước và Đồng Nai D. Tây Ninh và Bình Dương Câu 10 Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là A. giàu chất dinh dưỡng B. Thoát nước tốt C. Có tầng mùn dày D. Phân bố chủ yếu ở tỉnh Bình Phước và Đồng Nai Câu 11 Hồ thủy lợi Dầu Tiếng Tây Ninh đảm bảo tưới tiêu cho hơn A. 170 nghìn ha đất B. 160 nghìn ha đất C. 175 nghìn ha đất D. 165 nghìn ha đất Câu 12 Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần là A. TPHCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh B. TPHCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh C. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh D. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu Câu 13 Tỉ trọng GDP trong cơ cấu công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm của cả nước? A. Trên 45% B. Trên 50% C. 60% D. 30% Câu 14 Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào? A. Sông Sài Gòn B. Sông Bé C. Sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ Câu 15 Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 16 Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Đồng Nai B. Bình Phước C. TP. Hồ Chí Minh D. Tây Ninh Câu 17 Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lĩnh vực công nghiệp của vùng là 1. Tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng bằng cách xây dựng các nhà máy thủy điện, nhiệt điện…. 2. Tăng cường cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và thông tin liên lạc 3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài 4. Chú trọng tới vấn đề môi trường Số nhận định đúng là B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18 Diện tích gieo trồng cao su ở Đồng Nai năm 2005 là A. 306,4 nghìn ha B. 310 nghìn ha C. 405 nghìn ha D. 425 nghìn ha Câu 19 Diện tích và sản lượng cây cao su của Đông Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20 Trong tương lai, Đông Nam BỘ sẽ xuất hiện ngành công nghiệp A. Thủy điện B. Lọc, hóa dầu C. Khai thác dầu khí D. Dịch vụ hàng hải -HẾT-
YOMEDIA Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Long An A. 4,9 triệu người B. 8,9 triệu người C. 12 triệu người D. 14,9 triệu người A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 A. Bình Dương, Bình Phước. B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương. A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo. B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn. C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An. D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng. A. Than B. Dầu khí C. Boxit D. Đồng A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 YOMEDIA
Vùng Đông Nam Bộ tiếp theoTrắc nghiệm Địa lí 9 bài 33 Vùng Đông Nam Bộ được VnDoc sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Địa lí ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viếtCâu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí bài Vùng Đông Nam BộCâu 1 Ý nào không đúng về đặc điểm ngành dịch vụ vùng Đông Nam BộA. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùngB. Vùng nhận được đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất cả nướcC. Cao su là mặt hàng xuất khẩu mang lại giá trị cao nhấtD. Dầu thô mang lại giá trị kinh tế cao 2 Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước làA. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha TrangCâu 3 Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước làA. Vũng TàuB. TP Hồ Chí MinhC. Đà LạtD. Nha TrangCâu 4 Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờA. Là trung tâm kinh tế phía Gần nhiều vùng giàu tiềm Gần trung tâm các nước Đông Nam Nền nông nghiệp tiên tiến 5 Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước làA. Vũng TàuB. TP Hồ Chí MinhC. Đà LạtD. Nha TrangCâu 6 Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động làA. Dệt mayB. ĐiệnC. Hoá chấtD. Khai thác 7 Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ làA. Dầu thôB. Thực phẩm chế biếnC. Than đáD. Hàng nông sảnCâu 8 Khó khăn của vùng đối với phát triển kinh tế làB. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thườngC. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoáiCâu 9 Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB làA. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá caoB. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức caoC. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả 10 Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam làA. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vũng TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng 11 Các tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ nhưng không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam làA. Bà Rịa - Vũng TàuB. Đồng NaiC. Bình DươngD. Tây NinhCâu 12 Tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ làA. Đồng Nai B. Bình Phước C. Long An D. Bình DươngCâu 13 Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Với nội dung bài Trắc nghiệm Địa lí 9 bài 33 Vùng Đông Nam Bộ gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về đặc điểm kinh tế của vùng Đông Nam Bộ....-Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Địa lí 9 bài 33 Vùng Đông Nam Bộ. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Trắc nghiệm Địa lý 9, Giải bài tập Địa lí 9, Giải Vở BT Địa Lí 9, Giải tập bản đồ Địa lí 9, Lý thuyết Địa lí 9, Tài liệu học tập lớp 9
câu hỏi trắc nghiệm về vùng đông nam bộ